Tải ứng dụng di động

    Thống kê

Tổng số văn bản: 1502

Tổng số văn bản cá biệt: 0

Tổng số chủ đề quản lý: 349

Tổng số lượt truy cập: 1976928

Tổng số người online: 44

 
 

Viễn thám

Các thông tin, chủ đề quản lý cung cấp chỉ có giá trị tham khảo, trong quá trình áp dụng các quy định của pháp luật về tài nguyên và môi trường cần tra cứu, cập nhật hiệu lực pháp luật của từng điều luật và văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để áp dụng cho đúng!

Tham khảo thêm "Những câu hỏi thường gặp" tại đây!


Cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám

31/12/2019 11:14:17 SA  1651  Chủ đề thủ tục hành chính

a) Trình tự thực hiện

- Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám căn cứ danh mục thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám hiện có, gửi Phiếu yêu cầu (theo mẫu) trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho gửi Cục Viễn thám quốc gia, Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và môi trường.

- Bước 2. Kiểm tra và xử lý hồ sơ: Cục Viễn thám quốc gia kiểm tra tính đầy đủ thông tin của Phiếu yêu cầu theo quy định.

+ Trường hợp chưa đầy đủ thông tin theo Phiếu yêu cầu, Cục Viễn thám quốc gia có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thông tin theo quy định hoặc trả lại Phiếu yêu cầu.

+ Trường hợp đã đầy đủ thông tin theo Phiếu yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc Cục Viễn thám quốc gia có văn bản thông báo về nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết

- Bước 3. Trả kết quả:

- Cục Viễn thám quốc gia cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám cho các tổ chức, cá nhân theo như Phiếu yêu cầu sau khi tổ chức, cá nhân đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính (nếu có).

b) Cách thức thực hiện:

- Cách thức nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Cục Viễn thám quốc gia hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và môi trường.

- Cách thức nhận kết quả: nhận trực tiếp tại Cục Viễn thám quốc gia hoặc qua đường bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

01 Phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

d) Thời hạn giải quyết

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Phiếu yêu cầu với đầy đủ thông tin theo quy định tại Phiếu yêu cầu (trừ trường hợp yêu cầu bổ sung thông tin trên Phiếu yêu cầu).

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Viễn thám quốc gia.

- Cơ quan được uỷ quyền thực hiện: không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Viễn thám quốc gia

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đồng ý cung cấp

h) Phí, lệ phí: Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia và Thông tư số 108/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia. (Biểu mức phí kèm theo)

i) Tên mẫu đơn, tờ khai:

- Phụ lục 02: Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám (ban hành kèm theo Nghị định số 03/2019/NĐ-CP).

- Phụ lục 03: Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám đối với cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam (ban hành kèm theo Nghị định số 03/2019/NĐ-CP).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;

- Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.

         - Thông tư số 108/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.


BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG

DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

(Kèm theo Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

1. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A

Biểu số 1:

Đơn vị tính: Đồng/cảnh

 Số TT

Loại ảnh

Mức phí

1

Spot 2, 4

 

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m

7.289.000

 

Tổng hợp độ phân giải 10m

14.579.000

2

Spot 5

 

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m

15.189.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

25.307.000

 

Tổng hợp độ phân giải 5m

30.379.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m

40.497.000

3

EnvisatAsar: Narrow Swath độ phân giải 30m; Wide Swath độ phân giải 150m

5.312.000

4

Meris Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m

2.662.000

2. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phổ và đưa về hệ tọa độ sử dụng 

Biểu số 2: Ảnh nắn mức 2A

Đơn vị tính: Đồng/cảnh

 Số TT

Loại ảnh, mode ảnh

Mức phí

1

Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A

 

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m

10.018.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m

17.918.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

28.036.000

2

EnvisatAsar 2A: Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 30m; độ phân giải 150m

8.041.000

3

Ảnh Meris 2A: Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m

5.319.000

Biểu số 3: Bình đồ Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 3B

Đơn vị tính: Đồng/mảnh

 Số TT

Mode ảnh

Mức phí

Ảnh in trên giấy

Ảnh số

1

Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000

3.799.000

3.649.000

2

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000

4.035.000

3.885.000

3

Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:25.000

9.024.000

8.874.000

4

Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:25.000

9.713.000

9.563.000

5

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000

10.345.000

10.195.000

6

Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

12.406.000

12.256.000

7

Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:50.000

15.648.000

15.498.000

8

Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ lệ 1:50.000

11.144.000

10.994.000

9

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

13.119.000

12.969.000

10

Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

13.951.000

13.801.000

11

Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:50.000

16.891.000

16.741.000

12

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000

19.421.000

19.271.000

13

Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:100.000

15.799.000

15.649.000

14

Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:100.000

15.799.000

15.649.000

15

Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:250.000

40.959.000

40.809.000

16

Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000

40.959.000

40.809.000

3. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1

Biểu số 4:

 Số TT

Loại ảnh, mode ảnh

Đơn vị tính

Mức phí 
(đồng)

1

Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m

Cảnh

3.886.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

Cảnh

5.599.000

2

Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 2A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m

Cảnh

6.019.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

Cảnh

7.707.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m

Cảnh

13.665.000

3

Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m

Cảnh

6.730.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

Cảnh

8.760.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m

Cảnh

15.472.000

4

Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)

 

 

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

3.885.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000

Mảnh

10.195.000

 

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

Mảnh

12.969.000

4. Dữ liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối tác nước ngoài

Biểu số 5:

 Số TT

Loại ảnh, mode ảnh

Đơn vị tính

Mức phí 
(đồng)

1

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 1A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m

Cảnh

3.886.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

5.599.000

2

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 2A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m

Cảnh

6.019.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

7.707.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

13.665.000

3

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m

Cảnh

6.730.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

8.760.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

15.472.000

4

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

3.885.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000

Mảnh

10.195.000

 

Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000

Mảnh

12.969.000

5. Mức phí đối với tư liệu ảnh Spot 6, Spot 7

Biểu số 6: Bình đồ Ảnh Spot 6, 7 nắn mức 3B

Đơn vị tính: Đồng/mảnh

 Số TT

Mode ảnh

Mức phí

Ảnh in trên giấy

Ảnh số

1

Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000

4.558.800

4.378.800

2

Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000

4.842.000

4.662.000

3

Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000

10.828.800

10.648.800

4

Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000

12.414.000

12.234.000

5

Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000

18.777.600

18.597.600

6

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

15.742.800

15.562.800

7

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000

23.305.200

23.125.200

8

Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000

18.958.800

18.778.800

9

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000

18.958.800

18.778.800

10

Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000

49.150.800

48.970.800

11

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000

49.150.800

48.970.800

Ghi chú: Ảnh “Tổng hợp” trong các Biểu nêu trên bao gồm cặp ảnh: ảnh Pan và ảnh Multi

Các chủ đề liên quan